STT |
Mã số và tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
|
Năm 2010 |
|
1 |
B2010-13-51: Thiết kế - chế tạo thiết bị thu hồi Protein từ dịch máu cá trong dây chuyền chế biến cá tra ở Nam bộ
|
Phạm Hùng Thắng |
2 |
B2010-13-59: Nghiên cứu nâng cao năng suất và chất lượng sinh khối Artemia franciscana nuôi trong ao đất tại Khánh Hòa
|
Nguyễn Tấn Sỹ |
3 |
B2010-13-58: Nghiên cứu qui trình công nghệ sản xuất chitin chất lượng cao, giảm ô nhiễm môi trường, đáp ứng nhu cầu của thị trường Nhật để sản xuất glucosamine
|
Trang Sĩ Trung |
4 |
B2010-13-57: Nghiên cứu sử dụng thiết bị lọc cá bằng lưới có mắt lưới hình vuông ở đụt lưới kéo đáy ven bờ thành phố Nha Trang
|
Hoàng Hoa Hồng |
5 |
B2010-13-56: Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống triền đà đa năng dùng để kéo, đẩy tàu vỏ composite cỡ vừa (L≤18m) tại Viện Nghiên cứu chế tạo tàu thủy, Trường Đại học Nha Trang
|
Nguyễn Ngọc Diệp |
6 |
B2010-13-55: Xây dựng hệ thống giải pháp thúc đẩy sinh viên Trường Đại học Nha Trang học tập tốt
|
Lê Phước Lượng |
7 |
B2010-13-52: Nghiên cứu hội chứng chết đỏ ở tôm he chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi thương phẩm tại Khánh Hòa và đề xuất biện pháp phòng và trị
|
Đỗ Thị Hòa |
8 |
B2010-13-53: Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh sản của cá Thiều (Arius thalassinus Rüppell, 1837) tại vùng biển tỉnh Kiên Giang
|
Trần Văn Phước |
|
Năm 2011 |
|
9 |
B2011-13-03GEN: Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.) và trai tai tượng (Tridacna spp.) ven biển Trung và Nam Bộ, Việt Nam |
Đặng Thúy Bình |
10 |
B2011-13-01: Nghiên cứu quy trình công nghệ ương và nuôi cá đối mục (Mugil cephalus) thương phẩm |
Phạm Xuân Thủy |
11 |
B2011-13-02: Nghiên cứu một số chủng vi khuẩn mới dùng để sản xuất probiotics phòng trừ dịch bệnh trong sản xuất tôm hùm ở Việt Nam |
Phạm Thu Thủy |
|
Năm 2012 |
|
12 |
B2012-13-10GEN: Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung Bộ và Nam bộ Việt Nam |
TS. Đặng Thuý Bình |
13 |
B2012-13-04: Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học sử dụng vào việc nâng cao giá trị sử dụng của bã sắn |
TS. Nguyễn Minh Trí |
14 |
B2012-13-14SP: Nghiên cứu công nghệ sản xuất vi nang sinh học sử dụng nấm men và ứng dụng trong tạo chất thơm/ chất màu dạng bột |
TS. Tạ Thị Minh Ngọc |
|
Năm 2013 |
|
15 |
B2013-13-10GEN: Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung Bộ và Nam bộ Việt Nam |
TS. Đặng Thuý Bình |
16 |
B2013-13-05: Nghiên cứu quy trình nuôi thu sinh khối loài Trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri) |
ThS. Trương Thị Bích Hồng |
17 |
B2013-13-06: Nghiên cứu vòng đời của sán lá đơn chủ thuộc họ Capsalidae ký sinh trên cá biển nuôi tại Khánh Hòa |
ThS. Phan Văn Út |
18 |
B2013-13-07: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hàn ma sát |
TS. Trần Hưng Trà |
19 |
B2013-13-08: Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm thịt và cá tại Việt Nam |
ThS. Phạm Thành Thái |
|
Năm 2014 |
|
20 |
B2014-13-09: Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá khoang cổ cam Amphiprion percula (Lacepede, 1802) |
ThS. Trần Văn Dũng |
21 |
B2014-13-10: Nghiên cứu đặc điểm loài và phương thức lây nhiễm của kí sinh trùng Perkinsus spp. ký sinh trên nhuyễn thể tại Việt Nam |
TS. Phạm Quốc Hùng |
22 |
B2014-13-11: Nghiên cứu quá trình ôxy hóa lipid và acid béo của sản phẩm cá bớp (Rachycentron canadum) phi lê trong chế biến và bảo quản đông lạnh |
TS. Nguyễn Văn Minh |
23 |
B2014-13-12: Phát triển bền vững nghề nuôi tôm thẻ chân trắng tại các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ |
TS. Lê Kim Long |
24 |
B2014-13-13: Nghiên cứu quy trình sản xuất tảo xoắn Spirulina platensis (Geitler, 1925) bằng nước biển |
ThS. Trần Thị Lê Trang |
25 |
B2014-13-14: Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và thăm dò kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo tôm bác sĩ Lysmata amboinensis (De Mann, 1888) |
TS. Lục Minh Diệp |
|
Năm 2015 |
|
26 |
Giải pháp vượt rào cản xuất khẩu của các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh |
|
Năm 2016 |
|
27 |
B2016-TSN-01: Nghiên cứu rong tảo phụ sinh (Epiphyte algae) trên rong sụn (Kappaphycus alvarezii) nuôi trồng tại Khánh Hòa và Ninh Thuận |
ThS. Khúc Thị An |
28 |
B2016-TSN-02: Thiết kế, chế tạo thiết bị cảnh báo sự cố hệ thống động lực tàu cá xa bờ |
TS. Phùng Minh Lộc |
29 |
B2016-TSN-03: Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống tôm cảnh Harlequin (Hymenocera picta Dana, 1852) |
ThS. Đoàn Xuân Nam |
30 |
B2016-TSN-04: Nghiên cứu ảnh hưởng của cộng đồng đến phát triển bền vững du lịch biển đảo duyên hải miền Trung |
TS. Lê Chí Công |